GB/T9711.1-1997 |
SY/T5037-2000 |
SY/T5040-92 |
D<508 +15.0%T
- 12.5%T
D>508 +17.5%T +19.5%T
- 10.1%T - 8.0%T |
D≤508±12.5%T
D≥508±10.0%T |
6-7 +không quy định-0.6
8-16 +không quy định-0.8 |
D<508±0.75%D
D≥508±1.00%D |
D<508±0.75%D
D≥508±1.00%D |
±1.0% Chọn dùng cách trắc lượng độ dài vòng |
|
<508±0.75%D hoặc ±2.5, lấy trị số nhỏ
≥508±1.00%D hoặc ±4.5, lấy trị số nhỏ |
D<800±0.5%D
≥800±0.4%D |
|
≤0.2%L |
≤0.1%L |
D<508-,D≥508+1.0%D |
±1%D |
|
|
Góc độ đốc 30°- 35°
Cắt nghiêng D<813 ≤1.6
Bên tù 1.6±0.8
D≥813≤3.0 |
Góc độ đốc 45°±5°
Bên tù 0-2.4mm
Cắt nghiêng D<0.5D lớn nhất không quá 4 |
Cao độ hàn nối T≤12.7:3.18 T>12.7:4.76
Độ rộng chảy bên trong 9-12+2
Bên ngoài 10-16+2 |
Cao độ hàn nối T≤12.5: ≤3.2
D>12.5:≤4.8
Độ rộng chảy như bên trái |
Như bên trái
Độ mặt bằng đầu ống<2 |
Kích thước ngang≤6.35 |
Kích thước ngang≤6.4 |
|
Độ sâu<6.35 Độ dài<0.5D
Khi kèm có vết xước<3.18 |
Độ sâu<6.4 Độ dài<0.5D
Khi kèm có vết xước<3.2 |
|
Độ sâu<0.4, Cho phép tùy độ dài:tùy hàn nối độ dài 300mm,
Độ sâu<0.79 và <12.5%T
Độ dài<0.5T ít hơn 2 chỗ |
Độ sâu<0.6, Cho phép tùy độ dài:tùy hàn nối độ dài 300mm,
Độ sâu<0.8và nhỏ hơn tường tiêu chuẩn 12.5%
Độ dài≤0.5T ít hơn 2 chỗ |
|
T<12.7:1.59
T<12.7≤0.125T hoặc cái nhỏ hơn của 3.18 |
T≤12.5
<0.35T lớn nhất không được vượt 3.0
T>12.5≤0.25T |
|
100% tia X hoặc 10% sóng siêu âm, đầu ốngtia X |
Bù hàn nối, tiến hành tia khê hàn đầu và khê vòng, hoặc siêu âm bù lại, có thể chảy ống thép thể lưu 100% tia X hoặc sóng siêu âm kiểm nghiệm |
Theo hai bên cùng thỏa thuận |

L175-L245, 75% chọn dùng chất liệu áp lực theo 60%
L209 trở lên, 85% cường độ áp lực tiêu chuẩn |

Theo trị số nhỏ nhất cường độ khuất phục 60% |